| 26 Tháng Mười Hai, 2022 |
| 26 Tháng Mười Hai, 2022 |
Máy tạo độ ẩm & làm mát không khí
Tiếng Trung đang dần trở thành một ngôn ngữ nhận được sự quan tâm và yêu mến của mọi người. Trên hành trình chinh phục tiếng Hán, mỗi người lựa chọn cho mình một cách thức khác nhau. Có người không ngừng củng cố cho mình những kiến thức từ vựng để có một nền tảng vững vàng và chắc chắn. Có người lại cố gắng tích lũy vốn từ để làm giàu kiến thức của mình. Và từ vựng liên quan đến chủ đề khách sạn nhận được sự quan tâm của rất nhiều người. Hôm nay, hãy cùng chúng mình tìm hiểu nhé!
Cùng chúng mình bắt đầu học tiếng Trung bằng cách tích lũy từ vựng nhé!
1. Từ vựng liên quan đến chủ đề khách sạn
Bên cạnh những từ vựng về chủ đề khách sạn, chúng ta cũng nên làm giàu vốn kiến thức của mình bằng những mẫu câu giao tiếp thường dùng để có thể tự tin hơn khi giao tiếp với người Trung Quốc nhé!
2. Mẫu câu giao tiếp thường dùng trong khách sạn
a) 我需要一个...房间。 /Wǒ xūyào yīgè...fángjiān./
/Wǒ xūyào yīgè dān rén fángjiān./Tôi cần một phòng đơn.
b) 宾馆有...服务吗?/Bīnguǎn yǒu...fúwù ma?/
Khách sạn có dịch vụ giặt quần áo không?
c) 宾馆里有...吗?/Bīnguǎn lǐ yǒu...ma?/
Trong khách sạn có nhà ăn không?
d) 住...多少钱?/Zhù...duōshǎo qián?/
e) 您有一间...的房间吗?/Nín yǒu yī jiān...de fángjiān ma?/
/Nín yǒu yī jiān dài kōngtiáo de fángjiān ma?/
Anh có phòng có điều hòa không?
f) 可以用...结账吗? /Kěyǐ yòng...jiézhàng ma?
/Kěyǐ yòng xìnyòng kǎ jiézhàng ma?/
Có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng không?
Học tiếng Trung online trở nên thật dễ dàng với những ai nắm được phương pháp học đúng không nào. Mong rằng các bạn sẽ thành công và đạt được những mục tiêu mà bản thân đã đặt ra.
Đi du lịch nhiều nhưng bạn lại chưa nắm rõ các từ vựng về khách sạn, đặt phòng thì quả là thiếu sót đó nha. Cùng Vinanippon học ngay các từ vựng tiếng Nhật chủ đề Khánh sạn, Đặt phòng để tự tin hơn trong các chuyến du lịch nhé!
禁煙ルーム (きんえんルーム): Phòng cấm hút thuốc
喫煙ルーム (きつえんルーム): Phòng hút thuốc
アジョイニング・ルーム (ajoiningurūmu): Phòng liền kề
オーシャン・フロント (hōshan furonto): Phòng trước biển
オーシャンビュー・ルーム (hōshanbyū rūmu): Phòng có view biển
ガーデンビュー (gādenbyū): Phòng có view sân vườn
コネクティング・ルーム (konekutingu rūmu): Phòng liền kề có cửa thông nhau
シティビュー (shitibyū) Phòng có view thành phố
シングル ルーム (shinguru rūmu): Phòng single (phòng đơn)
スイート (suīto) Phòng suite (Phòng có phòng khách và phòng ngủ)
ダブル ルーム (daburu rūmu): Phòng double (phòng một giường đôi)
ツイン (tsuin): Phòng twin (phòng đôi hai giường)
ペントハウス (pentohausu): Penthouse (Phòng tầng trên cùng đắt nhất tại khách sạn)
マスターベッドルーム (masutā beddo rūmu): Phòng ngủ chính (phòng ngủ lớn nhất và tốt nhất trong số nhiều phòng ngủ của biệt thự)
Trên đây, Vinanippon đã chia sẻ với bạn những từ vựng tiếng Nhật chủ đề Khách sạn, đặt phòng thông dụng nhất. Hy vọng bài viết này sẽ có ích cho bạn trong các chuyến đi chơi.
Hy vọng danh sách từ vựng tiếng Trung chủ đề khách sạn trong chuyên mục tự học tiếng trung cùng Tiếng Trung Nguyên Khôi hôm nay sẽ giúp bạn biết thêm nhiều điều mới mẻ và bổ ích.
Bạn cũng có thể xem thêm các bài viết khác về chủ đề du lịch, khách sạn theo các link bên dưới:
Phòng tiêu chuẩn (Standard room)
Phòng hạng sang (Superior room)
Phòng Hoàng gia (Royal Suite room)