Xem lịch âm hôm nay ngày 14/10; theo dõi âm lịch hôm nay 14/10; tra cứu lịch âm thứ Hai ngày 14 tháng 10 năm 2024 nhanh và chính xác.
Xem lịch âm hôm nay ngày 14/10; theo dõi âm lịch hôm nay 14/10; tra cứu lịch âm thứ Hai ngày 14 tháng 10 năm 2024 nhanh và chính xác.
Ngày xuất hành: Thiên môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
Hướng xuất hành: Xuất hành theo hướng Đông để rước Tài thần và xuất hành theo hướng Tây Nam để đón Hỷ thần.
Chu Tước: Xuất hành và cầu tài lộc đều không thuận lợi, dễ gặp mất mát tài sản và thua kiện do thiếu lý lẽ.
Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón Hỷ thần và Tài thần.
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
- Giờ Tý (23h-01h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
- Giờ Sửu (01h-03h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
- Giờ Mão (05h-07h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
- Giờ Ngọ (11h-13h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
- Giờ Thân (15h-17h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
- Giờ Dậu (17h-19h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
- Giờ Dần (03-05h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
- Giờ Thìn (07-09h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng).
- Giờ Tỵ (09h-11h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
- Giờ Mùi (13h-15h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
- Giờ Tuất (19h-21h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
- Giờ Hợi (21h-23h): Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Ngày Kỷ Dậu, Tháng Canh Ngọ, Năm Giáp ThìnTiết Khí: Mang Chủng (Sao tua rua mọc)
Tham khảo giờ hoàng đạo, hắc đạo, giờ xuất hành lịch âm hôm nay 14/12, để tiến hành các kế hoạch, công việc quan trọng với mong muốn thuận lợi hơn.
Theo lịch âm 2024, ngày 14/10/2024 dương lịch sẽ rơi vào ngày 12/9/2024 âm lịch nhằm ngày Ngọc đường hoàng đạo.
Xét về can chi, hôm nay là ngày Tân Hợi, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn thuộc tiết khí Hàn Lộ.
Ngày Bảo Nhật (Đại Cát) - Ngày Tân Hợi - Âm Kim sinh Âm Thủy: Là ngày (đại cát) Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt, thiên khí và địa chi hòa hợp, con người dễ đoàn kết, công việc diễn ra thuận lợi, ít gặp khó khăn hay trở ngại.
Tuổi khắc với ngày: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi.
Việc nên làm: Cầu tài lộc, xuất hành đi xa, khai trương, mở cửa hàng, cửa hiệu, tế lễ, chữa bệnh, kiện tụng, tranh chấp.
Việc không nên làm: Động thổ, xây dựng, đổ trần, lợp mái nhà, sửa chữa nhà, chuyển về nhà mới, cưới hỏi, an táng, mai táng.
(*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.
Việc nên làm: Ngày này các hoạt động như mở cửa hiệu, cửa hàng, buôn bán, khai trương, kiện tụng, tranh chấp, tế lễ và chữa bệnh sẽ gặp được nhiều may mắn, thuận lợi.
Việc không nên làm: Các hoạt động như lợp mái, sửa chữa nhà, đổ trần, xây dựng, cầu tài lộc, an táng, mai táng, cưới hỏi, động thổ, chuyển về nhà mới và xuất hành đi xa sẽ gặp nhiều trở ngại, khó khăn như trễ xe tàu.
(*) Thông tin trên chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.
Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện.
Dựa trên nhu cầu đó, chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 14/6/2024 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.
Dương lịch: Thứ 6, ngày 14/6/2024
Can chi: Ngày Kỷ Dậu, Tháng Canh Ngọ, Năm Giáp Thìn
Tiết khí: Mang Chủng (Sao tua rua mọc)
– Lâu kim Cẩu – Lưu Long: Tốt.( Kiết Tú ) Tướng tinh con chó , chủ trị ngày thứ 6.– Nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt . Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo.– Kiêng cữ:: Đóng giường , lót giường, đi đường thủy.– Ngoại lệ: Tại Ngày Dậu Đăng Viên : Tạo tác đại lợi.Tại Tị gọi là Nhập Trù rất tốt.Tại Sửu tốt vừa vừa.Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp.
Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.
Xem lịch âm hôm nay 14/12; theo dõi âm lịch hôm nay 14/12; lịch âm Thứ Năm ngày 14 tháng 12 năm 2023 nhanh và chính xác.